Rất nhiều bạn hay nhầm lẫn trong việc dùng động từ với giới từ trong tieng Anh. Bài hôm nay sẽ giải quyết cho bạn một phần rắc rối đó. Bài này chúng ta sẽ học các tính từ đi với giới từ 'in".
.

1. To beliveve in sb/st: tin tưởng vào ai/ cái gì?
2. To delight in st: hồ hởi, hân hoan về điều gì
3. To employ in st : sử dụng về/ để sử dụng cái gì
4. To encourage sb in st :cổ vũ, khích lệ ai làm điều gì
5. To discourage sb in st : làm ai đó nản lòng
6. To be engaged in st : tham dự ,lao vào một cái gì đó
7. To be experienced in st : có kinh nghiệm về cái gì, làm gì
8. To help sb in st : giúp ai đó làm việc gì
9. To include st in st : gộp cái gì vào cái gì
10. To indulge in st : chìm đắm trong, thưởng thức cái gì
11. To instruct sb in st : chỉ thị ai làm việc gì
12. To be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gì
13. To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì
14. To involed in st : dính lứu/xâm nhập vào cái gì
15. To persist in st : kiên trì trong cái gì
16. To share in st : chia sẻ cái gì
17. To share st with sb in st : chia sẻ điều gì đó với ai đó trong điều gì đó
18. To be deficient in st : thiếu hụt cái gì
19. To be fortunate in st : may mắn trong cái gì
20. To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
21. To be enter in st : tham dự/tham gia vào cái gì
22. To be weak in st : yếu trong cái gì
Bài viết khác